Bảng xếp hạng HKD
- Quyền: Chủ tịch, phó chủ tịch hệ thống.
- Nội dung: Hiển thị bảng xếp hạng doanh thu các hộ kinh doanh trong hệ thống. Xếp hạng các hộ từ cao xuống thấp theo doanh thu.
- Các option lọc:
Từ ngày – đến ngày: Khoảng thời gian xem báo cáo
DT các nhận – DT thành công
- DT xác nhận: Hiển thị doanh thu các đơn đã trải qua xác nhận chốt đơn trong thời gian xem và đang ở trạng thái có tính doanh thu.
- DT thành công: Hiển thị doanh thu các đơn đã trải qua trạng thái xác nhận chốt đơn trong thời gian xem, đã trạng thái thành công và đang ở trạng thái có tính doanh thu (trừ chuyển hoàn – đã trả hàng về kho).
Xem theo cha con – Xem theo hệ thống
- Xem theo cha con: Hiển thị các shop thuộc hệ thống đã xem và các shop thuộc hệ thống con của hệ thống đó
- Xem theo hệ thống: Chỉ hiển thị shop trực thuộc hệ thống đang xem.
Chọn hệ thống: Chọn hệ thống xem.
Chọn hộ kinh doanh: Chọn các hộ kinh doanh muốn xem doanh thu.
Ẩn điểm: Ẩn điểm trong báo cáo.
Bảng xếp hạng công ty (có cache 15′)
Nội dung: Hiển thị bảng xếp hạng doanh thu của các hộ kinh doanh trong hệ thống. Xếp hạng các hộ từ cao xuống thấp theo doanh thu.
- Tên công ty: Tên công ty/hộ kinh doanh trong hệ thống.
- NV: Số lượng nhân viên đang kích hoạt của shop/hộ kinh doanh.
Bảng xếp hạng MKT
Nội dung: Hiển thị bảng xếp hạng các nhân viên mkt trong tất cả các shop thuộc hệ thống. Thứ tự được sắp xếp theo doanh thu từ cao xuống thấp
Các thông tin bao gồm: Thứ hạng, họ tên, điểm, công ty trực thuộc.
Bảng xếp hạng sale
Nội dung: Hiển thị bảng xếp hạng các nhân viên Sale trong tất cả các shop trong hệ thống. Thứ tựu được sắp xếp theo doanh thu từ cao xuống thấp.
Các thông tin bao gồm: Thứ hạng, họ tên, điểm, công ty trực thuộc.